Ý nghĩa của từ khang là gì:
khang nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khang. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khang mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

khang


Khang (chữ Hán giản thể: 康縣, chữ Hán giản thể: 康县, bính âm: Kāng Xiàn, âm Hán Việt: Khang huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Lũng Nam, tỉnh Cam Túc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện t [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

7 Thumbs up   6 Thumbs down

khang


Cơ thể khoẻ mạnh, tráng kiện. Là một trong năm điều mong ước, cầu chúc của người Trung Hoa,gồm: Phú, Quý, Thọ, Khang, Ninh.
Là một từ đơn trong tiếng việt được dùng để ghép với một số từ khác thành các từ ghép. Ví dụ: Khang khái, Khang trang ...
Caominhhv - 00:00:00 UTC 3 tháng 8, 2013

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

khang


Khang là một họ của người châu Á. Họ này có ở Triều Tiên (Hangul: 강, Romaja quốc ngữ: Kang) và Trung Quốc (Hán tự: 康, Bính âm: Kang). Trong danh sách Bách gia tính họ này đứng thứ 88, về mức độ phổ bi [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

3 Thumbs up   3 Thumbs down

khang


Đây là một cái tên, thường đường đặt cho con trai với mong muốn mọi chuyện được an khang, tốt lành. Ngoài ra từ này đi kèm với một số từ khác tạo từ ghép với nhiều nghĩa: khang trang, khang an...
vananh - 00:00:00 UTC 9 tháng 8, 2013





<< nhuc bo doan eur usd >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa