Ý nghĩa của từ khan hiếm là gì:
khan hiếm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khan hiếm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khan hiếm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khan hiếm


T có trên thị trường. | : ''Vải '''khan hiếm''' .'' | : ''Hàng hóa không '''khan hiếm''' như xưa nữa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khan hiếm


tt. t có trên thị trường: Vải khan hiếm Hàng hóa không khan hiếm như xưa nữa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khan hiếm". Những từ có chứa "khan hiếm" in its definition in Vietnamese. Vietnamese [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khan hiếm


tt. t có trên thị trường: Vải khan hiếm Hàng hóa không khan hiếm như xưa nữa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khan hiếm


khan, khó tìm thấy hoặc có quá ít so với nhu cầu (nói khái quát) hàng hoá khan hiếm nước nôi khan hiếm
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khai trừ khang trang >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa