Ý nghĩa của từ khai trừ là gì:
khai trừ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khai trừ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khai trừ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khai trừ


Đưa ra ngoài một tổ chức. | : ''Anh ta đã bị '''khai trừ''' khỏi.'' | : ''Đảng vì có quan hệ với địch.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khai trừ


đgt (H. trừ: bỏ đi) Đưa ra ngoài một tổ chức: Anh ta đã bị khai trừ khỏi Đảng vì có quan hệ với địch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khai trừ". Những từ có chứa "khai trừ" in its definition in V [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khai trừ


đưa ra khỏi tổ chức, không công nhận là một thành viên nữa bị khai trừ ra khỏi Đảng Trái nghĩa: kết nạp
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khai trừ


đgt (H. trừ: bỏ đi) Đưa ra ngoài một tổ chức: Anh ta đã bị khai trừ khỏi Đảng vì có quan hệ với địch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< khai thác khan hiếm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa