1 |
khai trừ Đưa ra ngoài một tổ chức. | : ''Anh ta đã bị '''khai trừ''' khỏi.'' | : ''Đảng vì có quan hệ với địch.''
|
2 |
khai trừđgt (H. trừ: bỏ đi) Đưa ra ngoài một tổ chức: Anh ta đã bị khai trừ khỏi Đảng vì có quan hệ với địch.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khai trừ". Những từ có chứa "khai trừ" in its definition in V [..]
|
3 |
khai trừđưa ra khỏi tổ chức, không công nhận là một thành viên nữa bị khai trừ ra khỏi Đảng Trái nghĩa: kết nạp
|
4 |
khai trừđgt (H. trừ: bỏ đi) Đưa ra ngoài một tổ chức: Anh ta đã bị khai trừ khỏi Đảng vì có quan hệ với địch.
|
<< khai thác | khan hiếm >> |