1 |
kham khổtt, trgt Thiếu thốn; Khổ sở: Lâu nay chúng ta đã từng kham khổ, nay sẽ nếm chút ngọt bùi (NgBáHọc).
|
2 |
kham khổtt, trgt Thiếu thốn; Khổ sở: Lâu nay chúng ta đã từng kham khổ, nay sẽ nếm chút ngọt bùi (NgBáHọc).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kham khổ". Những từ có chứa "kham khổ" in its definition in Vie [..]
|
3 |
kham khổthiếu thốn, cơ cực trong cuộc sống (thường nói về mặt ăn uống) ăn uống hết sức kham khổ chịu được kham khổ Đồng nghĩa: khem khổ
|
4 |
kham khổ Thiếu thốn; Khổ sở. | : ''Lâu nay chúng ta đã từng '''kham khổ''', nay sẽ nếm chút ngọt bùi ()''
|
5 |
kham khổChỉ những gánh nặng cuộc sống,sự khổ sở,khó khăn về vật chất lẫn tinh thần nhưng con người vẫn chịu đựng,vượt qua
|
<< im phăng phắc | khả thi >> |