Ý nghĩa của từ kham khổ là gì:
kham khổ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kham khổ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kham khổ mình

1

6 Thumbs up   0 Thumbs down

kham khổ


tt, trgt Thiếu thốn; Khổ sở: Lâu nay chúng ta đã từng kham khổ, nay sẽ nếm chút ngọt bùi (NgBáHọc).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

kham khổ


tt, trgt Thiếu thốn; Khổ sở: Lâu nay chúng ta đã từng kham khổ, nay sẽ nếm chút ngọt bùi (NgBáHọc).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kham khổ". Những từ có chứa "kham khổ" in its definition in Vie [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   0 Thumbs down

kham khổ


thiếu thốn, cơ cực trong cuộc sống (thường nói về mặt ăn uống) ăn uống hết sức kham khổ chịu được kham khổ Đồng nghĩa: khem khổ
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

kham khổ


Thiếu thốn; Khổ sở. | : ''Lâu nay chúng ta đã từng '''kham khổ''', nay sẽ nếm chút ngọt bùi ()''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

kham khổ


Chỉ những gánh nặng cuộc sống,sự khổ sở,khó khăn về vật chất lẫn tinh thần nhưng con người vẫn chịu đựng,vượt qua
Huy Trải - 2017-04-11





<< im phăng phắc khả thi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa