Ý nghĩa của từ khai quật là gì:
khai quật nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khai quật. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khai quật mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

khai quật


Đào lên. | : '''''Khai quật''' mồ mả.'' | Đào một di chỉ để tìm những hiện vật thuộc về một thời đã qua.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khai quật


đào bới để tìm ra, lấy lên cái chôn vùi trong lòng đất khai quật một ngôi mộ cổ
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khai quật


đg. 1. Đào lên: Khai quật mồ mả. 2. Đào một di chỉ để tìm những hiện vật thuộc về một thời đã qua.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khai quật". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khai quật":&nbs [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khai quật


đg. 1. Đào lên: Khai quật mồ mả. 2. Đào một di chỉ để tìm những hiện vật thuộc về một thời đã qua.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< Phượng Tiến cháy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa