1 |
cháy | Lớp cơm đóng thành mảng ở đáy nồi khi đun quá lửa. | : ''Cơm ăn còn có từng lưng, '''cháy''' ăn, vợ chồng chẳng biết đói no. (ca dao)'' | Do tác động của lửa, toả nhiệt, biến dần thành than, tro [..]
|
2 |
cháy1 dt. x. cá Cháy.2 dt. Lớp cơm đóng thành mảng ở đáy nồi khi đun quá lửa: Cơm ăn còn có từng lưng, cháy ăn, vợ chồng chẳng biết đói no (cd).3 đgt. 1. Do tác động của lửa, toả nhiệt, biến dần thành tha [..]
|
3 |
cháy1 dt. x. cá Cháy. 2 dt. Lớp cơm đóng thành mảng ở đáy nồi khi đun quá lửa: Cơm ăn còn có từng lưng, cháy ăn, vợ chồng chẳng biết đói no (cd). 3 đgt. 1. Do tác động của lửa, toả nhiệt, biến dần thành than, tro: Giặc phá không bằng nhà cháy (tng); Củi cháy to; Trấu cháy âm ỉ 2. Bốc lên và toả sáng: Lửa cháy 3. Bị đứt mạch điện do dòng điện quá mạnh: [..]
|
4 |
cháychịu tác động của lửa và tự tiêu huỷ cháy nhà lò than âm ỉ cháy cháy thành than (lửa) bốc cao thành ngọn lửa cháy rừng [..]
|
5 |
cháyLửa là quá trình oxy hóa nhanh chóng của một vật liệu trong phản ứng hóa học tỏa nhiệt, giải phóng ra nhiệt, ánh sáng, và các sản phẩm phản ứng khác. Các quá trình ôxy hóa chậm hơn không được bao gồm [..]
|
<< khai quật | chấy >> |