Ý nghĩa của từ khởi sắc là gì:
khởi sắc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ khởi sắc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khởi sắc mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

khởi sắc


Có vẻ hưng thịnh, tốt tươi hơn trước. | : ''Sau cải cách ruộng đất, đời sống nông dân đã '''khởi sắc'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khởi sắc


Có vẻ hưng thịnh, tốt tươi hơn trước: Sau cải cách ruộng đất, đời sống nông dân đã khởi sắc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khởi sắc


Có vẻ hưng thịnh, tốt tươi hơn trước: Sau cải cách ruộng đất, đời sống nông dân đã khởi sắc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khởi sắc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khởi sắc": . khí [..]
Nguồn: vdict.com





<< tân khoa khởi điểm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa