1 |
khởi sắc Có vẻ hưng thịnh, tốt tươi hơn trước. | : ''Sau cải cách ruộng đất, đời sống nông dân đã '''khởi sắc'''.''
|
2 |
khởi sắcCó vẻ hưng thịnh, tốt tươi hơn trước: Sau cải cách ruộng đất, đời sống nông dân đã khởi sắc.
|
3 |
khởi sắcCó vẻ hưng thịnh, tốt tươi hơn trước: Sau cải cách ruộng đất, đời sống nông dân đã khởi sắc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khởi sắc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khởi sắc": . khí [..]
|
<< tân khoa | khởi điểm >> |