Ý nghĩa của từ khởi đầu là gì:
khởi đầu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khởi đầu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khởi đầu mình

1

4 Thumbs up   4 Thumbs down

khởi đầu


Bắt tay vào làm. | : ''Vạn sự '''khởi đầu''' nan.'' | : ''Làm việc gì, lúc bắt đầu cũng khó.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

khởi đầu


Bắt tay vào làm. Vạn sự khởi đầu nan. Làm việc gì, lúc bắt đầu cũng khó.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khởi đầu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khởi đầu": . khai khẩu khi khu khí cầ [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

khởi đầu


Bắt tay vào làm. Vạn sự khởi đầu nan. Làm việc gì, lúc bắt đầu cũng khó.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

khởi đầu


bước vào giai đoạn đầu, bắt đầu (công việc, quá trình, trạng thái tương đối kéo dài) bước khởi đầu vạn sự khởi đầu nan Trái nghĩa: kết thú [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

khởi đầu


ādi (nam) ārabhati (ā + rabh + a), ārabhati (ā + rabh), mūla (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< khởi điểm khụt khịt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa