1 |
khốn khó Nghèo túng quá. | : ''Trong cảnh '''khốn khó''' vẫn giữ được tư cách thanh cao.''
|
2 |
khốn khóNghèo túng quá: Trong cảnh khốn khó vẫn giữ được tư cách thanh cao.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khốn khó". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khốn khó": . khấn khứa khôn khéo khốn khó [..]
|
3 |
khốn khóNghèo túng quá: Trong cảnh khốn khó vẫn giữ được tư cách thanh cao.
|
4 |
khốn khónghèo túng, khó khăn ở vào cảnh khốn khó khốn khó trăm đường
|
5 |
khốn khókasira (tính từ), lūkha (tính từ)
|
<< khốn cùng | tè he >> |