Ý nghĩa của từ khỏe mạnh là gì:
khỏe mạnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ khỏe mạnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khỏe mạnh mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

khỏe mạnh


khoẻ mạnh t. Có sức khoẻ tốt, không ốm yếu, không bệnh tật. Rèn luyện thân thể cho khoẻ mạnh. Em bé khoẻ mạnh.
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khỏe mạnh


Có sức khoẻ tốt, không ốm yếu, không bệnh tật. | :''Rèn luyện thân thể cho '''khoẻ mạnh'''.'' | :''Em bé '''khoẻ mạnh'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khỏe mạnh


khoẻ mạnh t. Có sức khoẻ tốt, không ốm yếu, không bệnh tật. Rèn luyện thân thể cho khoẻ mạnh. Em bé khoẻ mạnh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tráng kiện sức khoẻ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa