Ý nghĩa của từ khệnh khạng là gì:
khệnh khạng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khệnh khạng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khệnh khạng mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

khệnh khạng


là vênh váo chỉ nghĩ đến mình :v
Ẩn danh - 2014-08-06

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

khệnh khạng


t. 1 Có dáng đi hơi giạng chân, vẻ khó khăn, chậm chạp. Đi khệnh khạng. 2 Có dáng điệu, cử chỉ chậm chạp, dềnh dàng, làm ra vẻ quan trọng. Cứ khệnh khạng như ông quan.. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

khệnh khạng


có dáng đi hơi giạng chân, vẻ khó khăn, chậm chạp bước đi khệnh khạng Đồng nghĩa: kệ nệ, khệ nệ làm ra vẻ quan trọng bằng dáng điệu, cử chỉ chậm chạp, dềnh d&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   2 Thumbs down

khệnh khạng


Có dáng đi hơi giạng chân, vẻ khó khăn, chậm chạp. | : ''Đi '''khệnh khạng'''.'' | Có dáng điệu, cử chỉ chậm chạp, dềnh dàng, làm ra vẻ quan trọng. | : ''Cứ '''khệnh khạng''' như ông quan.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   3 Thumbs down

khệnh khạng


t. 1 Có dáng đi hơi giạng chân, vẻ khó khăn, chậm chạp. Đi khệnh khạng. 2 Có dáng điệu, cử chỉ chậm chạp, dềnh dàng, làm ra vẻ quan trọng. Cứ khệnh khạng như ông quan.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tiếp cận tiêu điểm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa