1 |
khệnh khạnglà vênh váo chỉ nghĩ đến mình :v
|
2 |
khệnh khạngt. 1 Có dáng đi hơi giạng chân, vẻ khó khăn, chậm chạp. Đi khệnh khạng. 2 Có dáng điệu, cử chỉ chậm chạp, dềnh dàng, làm ra vẻ quan trọng. Cứ khệnh khạng như ông quan.. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
|
3 |
khệnh khạngcó dáng đi hơi giạng chân, vẻ khó khăn, chậm chạp bước đi khệnh khạng Đồng nghĩa: kệ nệ, khệ nệ làm ra vẻ quan trọng bằng dáng điệu, cử chỉ chậm chạp, dềnh d&a [..]
|
4 |
khệnh khạng Có dáng đi hơi giạng chân, vẻ khó khăn, chậm chạp. | : ''Đi '''khệnh khạng'''.'' | Có dáng điệu, cử chỉ chậm chạp, dềnh dàng, làm ra vẻ quan trọng. | : ''Cứ '''khệnh khạng''' như ông quan.'' [..]
|
5 |
khệnh khạngt. 1 Có dáng đi hơi giạng chân, vẻ khó khăn, chậm chạp. Đi khệnh khạng. 2 Có dáng điệu, cử chỉ chậm chạp, dềnh dàng, làm ra vẻ quan trọng. Cứ khệnh khạng như ông quan.
|
<< tiếp cận | tiêu điểm >> |