Ý nghĩa của từ khắc phục là gì:
khắc phục nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ khắc phục. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khắc phục mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

khắc phục


Thắng những khó khăn để đạt mục đích của mình: Khắc phục các trở ngại. Khắc phục khuyết điểm. Sửa chữa khuyết điểm để tiến bộ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

5 Thumbs up   3 Thumbs down

khắc phục


Hành động để loại bỏ sự không phù đã được phát hiện.
Nguồn: diendan.xaydungkientruc.vn (offline)

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

khắc phục


Thắng những khó khăn để đạt mục đích của mình: Khắc phục các trở ngại. Khắc phục khuyết điểm. Sửa chữa khuyết điểm để tiến bộ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khắc phục". Những từ có chứa "khắc p [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   3 Thumbs down

khắc phục


Hành động để loại bỏ sự không phù đã được phát hiện.
Nguồn: vietcert.org

5

3 Thumbs up   3 Thumbs down

khắc phục


Thắng những khó khăn để đạt mục đích của mình. | : '''''Khắc phục''' các trở ngại..'' | : '''''Khắc phục''' khuyết điểm..'' | : ''Sửa chữa khuyết điểm để tiến bộ.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

1 Thumbs up   4 Thumbs down

khắc phục


atigacchati (ati + gam + a)
Nguồn: phathoc.net

7

0 Thumbs up   5 Thumbs down

khắc phục


vượt qua được những khó khăn trở ngại khắc phục khó khăn khắc phục mọi trở ngại để hoàn thành nhiệm vụ làm cho cái có tác dụng không hay d [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

8

1 Thumbs up   6 Thumbs down

khắc phục


La hành động phòng ngừa những trở ngại khó khăn, trong năng xuất làm việc.
Ẩn danh - 2015-07-26





<< khẩn khoản thông phán >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa