1 |
khập khiễngtừ gợi tả dáng đi bên cao, bên thấp, không đều, không cân bằng chân đau nên phải đi khập khiễng Đồng nghĩa: cà nhắc, khập khễnh [..]
|
2 |
khập khiễngsự không cân bằng
|
3 |
khập khiễngNói đi chân cao chân thấp: Đi khập khiễng vì giẫm phải cái đinh.
|
4 |
khập khiễng Nói đi chân cao chân thấp. | : ''Đi '''khập khiễng''' vì giẫm phải cái đinh.''
|
5 |
khập khiễngNói đi chân cao chân thấp: Đi khập khiễng vì giẫm phải cái đinh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khập khiễng". Những từ có chứa "khập khiễng": . khập khà khập khiễng khập khiễng. Những từ có [..]
|
<< tình tứ | khắc bạc >> |