Ý nghĩa của từ khập khiễng là gì:
khập khiễng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khập khiễng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khập khiễng mình

1

16 Thumbs up   6 Thumbs down

khập khiễng


từ gợi tả dáng đi bên cao, bên thấp, không đều, không cân bằng chân đau nên phải đi khập khiễng Đồng nghĩa: cà nhắc, khập khễnh [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

7 Thumbs up   8 Thumbs down

khập khiễng


sự không cân bằng
Ẩn danh - 2014-09-04

3

7 Thumbs up   12 Thumbs down

khập khiễng


Nói đi chân cao chân thấp: Đi khập khiễng vì giẫm phải cái đinh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   10 Thumbs down

khập khiễng


Nói đi chân cao chân thấp. | : ''Đi '''khập khiễng''' vì giẫm phải cái đinh.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

3 Thumbs up   9 Thumbs down

khập khiễng


Nói đi chân cao chân thấp: Đi khập khiễng vì giẫm phải cái đinh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khập khiễng". Những từ có chứa "khập khiễng": . khập khà khập khiễng khập khiễng. Những từ có [..]
Nguồn: vdict.com





<< tình tứ khắc bạc >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa