1 |
khẩn cấp Cần được tiến hành, được giải quyết ngay, không chậm trễ. | : ''Công tác chống lụt '''khẩn cấp'''.'' | : ''Nhiệm vụ '''khẩn cấp'''.'' | Có tính chất nghiêm trọng, đòi hỏi phải có ngay những biện phá [..]
|
2 |
khẩn cấpt. 1 Cần được tiến hành, được giải quyết ngay, không chậm trễ. Công tác chống lụt khẩn cấp. Nhiệm vụ khẩn cấp. 2 Có tính chất nghiêm trọng, đòi hỏi phải có ngay những biện pháp tích cực để đối phó, kh [..]
|
3 |
khẩn cấpaccāyika (tính từ)
|
4 |
khẩn cấpphải được tiến hành, được giải quyết ngay, không chậm trễ nhiệm vụ khẩn cấp máy bay buộc phải hạ cánh khẩn cấp Đồng nghĩa: cấp bách, khẩn có tính chất n [..]
|
5 |
khẩn cấpt. 1 Cần được tiến hành, được giải quyết ngay, không chậm trễ. Công tác chống lụt khẩn cấp. Nhiệm vụ khẩn cấp. 2 Có tính chất nghiêm trọng, đòi hỏi phải có ngay những biện pháp tích cực để đối phó, không cho phép chậm trễ. Tình thế khẩn cấp. Tin bão khẩn cấp.
|
<< khả quan | tiết diện >> |