Ý nghĩa của từ khẩn cấp là gì:
khẩn cấp nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khẩn cấp. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khẩn cấp mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

khẩn cấp


Cần được tiến hành, được giải quyết ngay, không chậm trễ. | : ''Công tác chống lụt '''khẩn cấp'''.'' | : ''Nhiệm vụ '''khẩn cấp'''.'' | Có tính chất nghiêm trọng, đòi hỏi phải có ngay những biện phá [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

khẩn cấp


t. 1 Cần được tiến hành, được giải quyết ngay, không chậm trễ. Công tác chống lụt khẩn cấp. Nhiệm vụ khẩn cấp. 2 Có tính chất nghiêm trọng, đòi hỏi phải có ngay những biện pháp tích cực để đối phó, kh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khẩn cấp


accāyika (tính từ)
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khẩn cấp


phải được tiến hành, được giải quyết ngay, không chậm trễ nhiệm vụ khẩn cấp máy bay buộc phải hạ cánh khẩn cấp Đồng nghĩa: cấp bách, khẩn có tính chất n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

khẩn cấp


t. 1 Cần được tiến hành, được giải quyết ngay, không chậm trễ. Công tác chống lụt khẩn cấp. Nhiệm vụ khẩn cấp. 2 Có tính chất nghiêm trọng, đòi hỏi phải có ngay những biện pháp tích cực để đối phó, không cho phép chậm trễ. Tình thế khẩn cấp. Tin bão khẩn cấp.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< khả quan tiết diện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa