Ý nghĩa của từ khấu đầu là gì:
khấu đầu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khấu đầu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khấu đầu mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khấu đầu


Cúi rạp : Uốn lưng năm lạy, khấu đầu ba phen (Nhđm).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khấu đầu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khấu đầu": . khẩu hiệu khu xử khù khụ khư khư khừ khừ. Nh [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khấu đầu


Cúi rạp. | : ''Uốn lưng năm lạy, '''khấu đầu''' ba phen ()''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khấu đầu


Cúi rạp : Uốn lưng năm lạy, khấu đầu ba phen (Nhđm).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khấu đầu


(Từ cũ) cúi đầu xuống một cách cung kính (một kiểu lễ thời xưa) "Hai bên mười vị tướng quân, Đặt gươm, cổi giáp, trước sân khấu đầu." (TKiều) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< túc cầu khẩu đầu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa