1 |
khảm Tên một quẻ trong bát quái, chỉ phương Bắc. | Ken bằng sơn những mảnh vỏ trai, kim loại vào những hình đã trổ sẵn trên mặt gỗ. | : '''''Khảm''' mặt tủ chè..'' | : '''''Khảm''' xà cừ..'' | : '''''Khả [..]
|
2 |
khảmd. Tên một quẻ trong bát quái, chỉ phương Bắc.đg. Ken bằng sơn những mảnh vỏ trai, kim loại vào những hình đã trổ sẵn trên mặt gỗ : Khảm mặt tủ chè. Khảm xà cừ. Khảm bằng vỏ một thứ trai gọi là xà cừ. [..]
|
3 |
khảmd. Tên một quẻ trong bát quái, chỉ phương Bắc. đg. Ken bằng sơn những mảnh vỏ trai, kim loại vào những hình đã trổ sẵn trên mặt gỗ : Khảm mặt tủ chè. Khảm xà cừ. Khảm bằng vỏ một thứ trai gọi là xà cừ. Ngr. Ghẻ lở để lại nhiều sẹo sâu và thâm (thtục).
|
4 |
khảmtên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho nước. Động từ gắn các mảnh cứng, thường có màu sắc đẹp, óng ánh, lên đồ vật theo h&igrav [..]
|
5 |
khảmkhacati (khac + a)
|
<< quyên sinh | Thiên Minh >> |