Ý nghĩa của từ khả nghi là gì:
khả nghi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khả nghi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khả nghi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khả nghi


Đáng ngờ; Khó tin được. | : ''Mãi chẳng thấy một vật gì '''khả nghi''' (Nguyễn Công Hoan)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khả nghi


tt (H. nghi: ngờ) Đáng ngờ; Khó tin được: Mãi chẳng thấy một vật gì khả nghi (NgCgHoan).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khả nghi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khả nghi": . khả nghi [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khả nghi


đáng ngờ, khó có thể tin dấu hiệu khả nghi
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khả nghi


tt (H. nghi: ngờ) Đáng ngờ; Khó tin được: Mãi chẳng thấy một vật gì khả nghi (NgCgHoan).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< khước từ khải hoàn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa