Ý nghĩa của từ khả ố là gì:
khả ố nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khả ố. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khả ố mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

khả ố


t. Đáng ghét : Cử chỉ khả ố.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khả ố


xấu xa, thô lỗ đến mức thấy ghê tởm bộ mặt khả ố cười khả ố
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khả ố


Trong từ điển tiếng Việt, cụm từ "khả ố" là một tính từ được dùng để biểu thị vẻ xấu xa, thô lỗ đến mức ghê tởm
Ví dụ 1: Coi cái bộ mặt khả ố của cậu khi nhìn cô ta kìa, trông thật tởm.
Ví dụ 2: Nụ cười gì mà khả ố thấy ghê.
nghĩa là gì - 2019-07-31

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khả ố


Đáng ghét. | : ''Cử chỉ '''khả ố'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khả ố


t. Đáng ghét : Cử chỉ khả ố.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khả ố". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khả ố": . kha khá khả ái khả ố khả ước khá giả Khạ Quy khác chi khác gì khác xa khác [..]
Nguồn: vdict.com





<< khạp khảo dị >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa