1 |
khả ốt. Đáng ghét : Cử chỉ khả ố.
|
2 |
khả ốxấu xa, thô lỗ đến mức thấy ghê tởm bộ mặt khả ố cười khả ố
|
3 |
khả ốTrong từ điển tiếng Việt, cụm từ "khả ố" là một tính từ được dùng để biểu thị vẻ xấu xa, thô lỗ đến mức ghê tởm Ví dụ 1: Coi cái bộ mặt khả ố của cậu khi nhìn cô ta kìa, trông thật tởm. Ví dụ 2: Nụ cười gì mà khả ố thấy ghê.
|
4 |
khả ố Đáng ghét. | : ''Cử chỉ '''khả ố'''.''
|
5 |
khả ốt. Đáng ghét : Cử chỉ khả ố.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khả ố". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khả ố": . kha khá khả ái khả ố khả ước khá giả Khạ Quy khác chi khác gì khác xa khác [..]
|
<< khạp | khảo dị >> |