1 |
khước May mắn được thần linh phù hộ, theo mê tín. | : ''Ăn lộc thánh cho '''khước'''.''
|
2 |
khướct. May mắn được thần linh phù hộ, theo mê tín: Ăn lộc thánh cho khước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khước". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khước": . khả ước khác khạc khai học khắc [..]
|
3 |
khướct. May mắn được thần linh phù hộ, theo mê tín: Ăn lộc thánh cho khước.
|
4 |
khướcđiều tốt lành, phúc lành do vật nào đó mang lại, theo quan niệm dân gian ăn lộc để lấy khước
|
<< khúc khuỷu | khướt >> |