Ý nghĩa của từ khăn gói là gì:
khăn gói nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khăn gói. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khăn gói mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khăn gói


Miếng vải vuông to dùng để gói quần áo hay đồ vật khi đi xa. Khăn gói gió đưa. Cảnh lên đường đi xa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khăn gói


bọc đựng quần áo, đồ dùng để mang theo khi đi xa khăn gói về quê Đồng nghĩa: hành lí
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khăn gói


Miếng vải vuông to dùng để gói quần áo hay đồ vật khi đi xa. | : '''''Khăn gói''' gió đưa'' — Cảnh lên đường đi xa.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khăn gói


Miếng vải vuông to dùng để gói quần áo hay đồ vật khi đi xa. Khăn gói gió đưa. Cảnh lên đường đi xa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khăn gói". Những từ có chứa "khăn gói" in its definition in Vi [..]
Nguồn: vdict.com





<< tóc sâu tóc mây >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa