1 |
khóc thầmĐau xót nhưng không khóc ra tiếng: Người ngoài cười nụ, người trong khóc thầm (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khóc thầm". Những từ có chứa "khóc thầm" in its definition in Vietnamese. Vietn [..]
|
2 |
khóc thầmĐau xót nhưng không khóc ra tiếng: Người ngoài cười nụ, người trong khóc thầm (K).
|
3 |
khóc thầm Đau xót nhưng không khóc ra tiếng. | : ''Người ngoài cười nụ, người trong '''khóc thầm''' (Truyện Kiều)''
|
<< khóc mướn | tông đường >> |