Ý nghĩa của từ khó nhọc là gì:
khó nhọc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khó nhọc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khó nhọc mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khó nhọc


Vất vả nặng nề. | : ''Công việc '''khó nhọc'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

khó nhọc


Vất vả nặng nề : Công việc khó nhọc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khó nhọc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khó nhọc": . khí nhạc khó nhọc khổ nhục. Những từ có chứa "khó nhọc" in i [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

khó nhọc


Vất vả nặng nề : Công việc khó nhọc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khó nhọc


vất vả, mất nhiều công sức vào việc gì công lao khó nhọc "Rủ nhau đi cấy đi cày, Bây giờ khó nhọc, có ngày phong lưu." (Cda [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khó nhọc


parikilesa (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< tư liệu khôi hài >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa