Ý nghĩa của từ khí thế là gì:
khí thế nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ khí thế. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khí thế mình

1

7 Thumbs up   1 Thumbs down

khí thế


Sức phát triển đang ở chiều hướng mạnh mẽ của sự vật. | : '''''Khí thế''' cách mạng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

khí thế


Sức phát triển đang ở chiều hướng mạnh mẽ của sự vật: Khí thế cách mạng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

khí thế


Sức phát triển đang ở chiều hướng mạnh mẽ của sự vật: Khí thế cách mạng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khí thế". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khí thế": . khả thi khả thủ khảo thí k [..]
Nguồn: vdict.com





<< khí nhạc khí trơ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa