Ý nghĩa của từ khí tài là gì:
khí tài nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khí tài. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khí tài mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

khí tài


Khí tài là từ gọi chung cho những dụng cụ, thiết bị, máy móc dùng trong quân sự để chỉ huy người lính, điều khiển phương tiện chiến đấu, nhưng không có tác dụng trực tiếp tiêu diệt đối phương. Khí tài [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khí tài


Thiết bị phục vụ chiến đấu. | : ''Bệ phóng máy tính điện tử là '''khí tài''' của bộ đội tên lửa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khí tài


Thiết bị phục vụ chiến đấu: Bệ phóng máy tính điện tử là khí tài của bộ đội tên lửa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khí tài". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khí tài": . khả thi khảo t [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

khí tài


các khí cụ, thiết bị, máy móc dùng trong quân đội để phục vụ chiến đấu nhưng không có tác dụng trực tiếp tiêu diệt địch (nói t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

khí tài


Thiết bị phục vụ chiến đấu: Bệ phóng máy tính điện tử là khí tài của bộ đội tên lửa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< khí trơ túc nho >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa