1 |
khí tàiKhí tài là từ gọi chung cho những dụng cụ, thiết bị, máy móc dùng trong quân sự để chỉ huy người lính, điều khiển phương tiện chiến đấu, nhưng không có tác dụng trực tiếp tiêu diệt đối phương. Khí tài [..]
|
2 |
khí tài Thiết bị phục vụ chiến đấu. | : ''Bệ phóng máy tính điện tử là '''khí tài''' của bộ đội tên lửa.''
|
3 |
khí tàiThiết bị phục vụ chiến đấu: Bệ phóng máy tính điện tử là khí tài của bộ đội tên lửa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khí tài". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khí tài": . khả thi khảo t [..]
|
4 |
khí tàicác khí cụ, thiết bị, máy móc dùng trong quân đội để phục vụ chiến đấu nhưng không có tác dụng trực tiếp tiêu diệt địch (nói t [..]
|
5 |
khí tàiThiết bị phục vụ chiến đấu: Bệ phóng máy tính điện tử là khí tài của bộ đội tên lửa.
|
<< khí trơ | túc nho >> |