Ý nghĩa của từ khâu đột là gì:
khâu đột nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ khâu đột. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khâu đột mình

1

0 Thumbs up   2 Thumbs down

khâu đột


Khâu mỗi mũi lùi lại sau mũi trước một ít rồi mới tiến lên: Đường khâu đột đẹp như đường khâu máy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   3 Thumbs down

khâu đột


Khâu mỗi mũi lùi lại sau mũi trước một ít rồi mới tiến lên. | : ''Đường '''khâu đột''' đẹp như đường khâu máy.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   3 Thumbs down

khâu đột


Khâu mỗi mũi lùi lại sau mũi trước một ít rồi mới tiến lên: Đường khâu đột đẹp như đường khâu máy.
Nguồn: vdict.com





<< tơ duyên tĩnh điện kế >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa