Ý nghĩa của từ khâm sứ là gì:
khâm sứ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khâm sứ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khâm sứ mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

khâm sứ


Viên quan cai trị người Pháp đứng đầu bộ máy hành chính ở Trung Bộ trong thời Pháp thuộc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khâm sứ


Viên quan cai trị người Pháp đứng đầu bộ máy hành chính ở Trung Bộ trong thời Pháp thuộc.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khâm sứ


Viên quan cai trị người Pháp đứng đầu bộ máy hành chính ở Trung Bộ trong thời Pháp thuộc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khâm sứ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "khâm sứ": . khâm sai [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khâm sứ


Chức danh quan cai trị được đặt ra theo Sắc lệnh ngày 27.1.1886 của tổng thống Pháp để cai trị xứ Trung Kỳ hồi thuộc Pháp. Theo Nghị định ngày 18.2.1899 của Toàn quyền Đông Dương và Sắc lệnh ngày 20.10.1911 của tổng thống Pháp, khâm sứ Trung Kỳ có những quyền rất lớn đối với nhà vua và triều đình Huế. Trong số các vấn đề thuộc quyền Nam Triều giải [..]
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)





<< khâm sai tơ tình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa