1 |
khátđgt. 1. Muốn uống nước: khát nước khát khao khát máu đói khát khao khát thèm khát. 2. Cảm thấy thiếu về nhu cầu và mong muốn có: khát tri thức khát mô. khát vọng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho " [..]
|
2 |
khátcó cảm giác cần uống nước khát khô cổ họng con bạc khát nước (b) (Ít dùng) ở trong tình trạng quá thiếu nên thiết tha muốn có [..]
|
3 |
khátcần uống | cần uống
|
4 |
khátđgt. 1. Muốn uống nước: khát nước khát khao khát máu đói khát khao khát thèm khát. 2. Cảm thấy thiếu về nhu cầu và mong muốn có: khát tri thức khát mô. khát vọng.
|
5 |
khátKhát là một bộ phim khai thác đề tài Chiến tranh Vệ quốc của đạo diễn Yevgeny Tashkov, ra mắt lần đầu năm 1959.__TOC__Bộ phim dựa trên một câu chuyện có thật, đã từng xảy ra trong thời kỳ Chiến tranh [..]
|
6 |
khátKhát là phiên bản truyền hình của bộ phim Khát , trình chiếu lần đầu trên kênh RTR và ngày 9 tháng 5 năm 2011.__TOC__
|
7 |
khát}}
|
8 |
khát
|
<< hoà bình | lập phương >> |