Ý nghĩa của từ khách là gì:
khách nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ khách. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khách mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khách


Chim cỡ bằng chim sáo, lông đen tuyền, đuôi dài, ăn sâu bọ, có tiếng kêu "khách, khách". | I. | Người từ nơi khác đến với tính cách xã giao, trong quan hệ với người đón tiếp, tiếp nhận. | : ''Nhà c [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khách


1 d. Chim cỡ bằng chim sáo, lông đen tuyền, đuôi dài, ăn sâu bọ, có tiếng kêu "khách, khách".2 I d. 1 Người từ nơi khác đến với tính cách xã giao, trong quan hệ với người đón tiếp, tiếp nhận. Nhà có k [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khách


1 d. Chim cỡ bằng chim sáo, lông đen tuyền, đuôi dài, ăn sâu bọ, có tiếng kêu "khách, khách". 2 I d. 1 Người từ nơi khác đến với tính cách xã giao, trong quan hệ với người đón tiếp, tiếp nhận. Nhà có khách. Tiễn khách ra về. Khách du lịch. 2 Người đến với mục đích mua bán, giao dịch trong quan hệ với cửa hiệu, cửa hàng, v.v. Cửa hàng đông khách. Kh [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khách


chim cỡ bằng chim sáo, lông đen tuyền, đuôi dài, ăn sâu bọ, kêu khách, khách. Danh từ người từ nơi khác đến, trong quan hệ với chủ nhà [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

khách


abbhāgata (3), atithi (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< khuôn khổ khái niệm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa