Ý nghĩa của từ kỳ tích là gì:
kỳ tích nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ kỳ tích. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kỳ tích mình

1

10 Thumbs up   7 Thumbs down

kỳ tích


d. Thành tựu lớn không ngờ đã đạt tới: Những kỳ tích của công cuộc thám hiểm không gian vũ trụ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

6 Thumbs up   8 Thumbs down

kỳ tích


d. Thành tựu lớn không ngờ đã đạt tới: Những kỳ tích của công cuộc thám hiểm không gian vũ trụ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kỳ tích". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kỳ tích": . khả [..]
Nguồn: vdict.com

3

5 Thumbs up   10 Thumbs down

kỳ tích


Thành tựu lớn không ngờ đã đạt tới. | : ''Những '''kỳ tích''' của công cuộc thám hiểm không gian vũ trụ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< kỳ cựu kỷ luật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa