Ý nghĩa của từ kỳ cựu là gì:
kỳ cựu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ kỳ cựu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kỳ cựu mình

1

7 Thumbs up   3 Thumbs down

kỳ cựu


Nói người làm việc gì lâu năm. | : ''Bậc '''kỳ cựu''' trong làng báo.'' | Nói người già lớp cũ. | : ''Người '''kỳ cựu''' trong hương thôn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

kỳ cựu


t. 1. Nói người làm việc gì lâu năm : Bậc kỳ cựu trong làng báo. 2. Nói người già lớp cũ : Người kỳ cựu trong hương thôn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

3 Thumbs up   6 Thumbs down

kỳ cựu


t. 1. Nói người làm việc gì lâu năm : Bậc kỳ cựu trong làng báo. 2. Nói người già lớp cũ : Người kỳ cựu trong hương thôn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kỳ cựu". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com





<< kễnh kỳ tích >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa