Ý nghĩa của từ kỳ quan là gì:
kỳ quan nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kỳ quan. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kỳ quan mình

1

39 Thumbs up   4 Thumbs down

kỳ quan


Kì quan là một công trình kiến trúc hoặc một cảnh vật thiên nhiên đẹp đến mức kì lạ,hiếm thấy.Vượt qua ngoài sức tưởng tượng của con người.
Ngọkk lépp - 00:00:00 UTC 30 tháng 11, 2020

2

27 Thumbs up   9 Thumbs down

kỳ quan


Vật gây ra một mỹ cảm đặc biệt. | : ''Vịnh.'' | : ''Hạ.'' | : ''Long là một '''kỳ quan''' của.'' | : ''Việt.'' | : ''Nam.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

17 Thumbs up   6 Thumbs down

kỳ quan


Vật gây ra một mỹ cảm đặc biệt : Vịnh Hạ Long là một kỳ quan của Việt Nam.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kỳ quan". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kỳ quan": . khả quan khao quân khảo [..]
Nguồn: vdict.com

4

12 Thumbs up   6 Thumbs down

kỳ quan


Vật gây ra một mỹ cảm đặc biệt : Vịnh Hạ Long là một kỳ quan của Việt Nam.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< kỳ ngộ kỳ thị >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa