1 |
kết hợp Gắn với nhau để bổ sung cho nhau. | : ''Học '''kết hợp''' với hành.'' | : '''''Kết hợp''' lao động với giáo dục.'' | . Làm thêm một việc gì nhân tiện khi làm việc chính. | : ''Trên đường đi, '''kết [..]
|
2 |
kết hợpđg. 1 Gắn với nhau để bổ sung cho nhau. Học kết hợp với hành. Kết hợp lao động với giáo dục. 2 (kng.). Làm thêm một việc gì nhân tiện khi làm việc chính. Trên đường đi, kết hợp ghé thăm một bạn cũ. 3 [..]
|
3 |
kết hợpđg. 1 Gắn với nhau để bổ sung cho nhau. Học kết hợp với hành. Kết hợp lao động với giáo dục. 2 (kng.). Làm thêm một việc gì nhân tiện khi làm việc chính. Trên đường đi, kết hợp ghé thăm một bạn cũ. 3 (chm.). (Tính chất của phép cộng hoặc phép nhân) cho phép trong một dãy tính cộng (hoặc nhân) thay hai số hạng (hoặc thừa số) liên tiếp bằng tổng (hoặ [..]
|
4 |
kết hợpgắn với nhau để bổ sung, hỗ trợ cho nhau học phải kết hợp với hành kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang làm thêm một việc gì nhân tiện khi đang l& [..]
|
5 |
kết hợpupasevati (upa + sev + a), yojeti (yuj + e)
|
6 |
kết hợpGiả sử trên một tập hợp X bất kì có trang bị một phép toán hai ngôi *, tức là tồn tại một hàm số:
Ta kí hiệu:
Phép toán * có tính kết hợp nếu như
với mọi a, b, c là phần tử của X. [..]
|
7 |
kết hợpKết hợp dữ liệu từ nhiều nguồn dữ liệu bằng hai phương pháp: Phối và Chắp thêm.
|
<< thọc | thịnh trị >> |