Ý nghĩa của từ kẽ hở là gì:
kẽ hở nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kẽ hở. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kẽ hở mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

kẽ hở


Điều sơ hở khiến có kẻ lợi dụng. | : ''Trơng cơ chế quản lí còn có '''kẽ hở'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   2 Thumbs down

kẽ hở


dt Điều sơ hở khiến có kẻ lợi dụng: Trơng cơ chế quản lí còn có kẽ hở.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kẽ hở". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kẽ hở": . kẽ hở khai hạ khai hoa khai hỏa [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

kẽ hở


randha (trung), chidda (trung)
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

kẽ hở


dt Điều sơ hở khiến có kẻ lợi dụng: Trơng cơ chế quản lí còn có kẽ hở.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< kẹt kết giao >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa