1 |
kẽ hở Điều sơ hở khiến có kẻ lợi dụng. | : ''Trơng cơ chế quản lí còn có '''kẽ hở'''.''
|
2 |
kẽ hởdt Điều sơ hở khiến có kẻ lợi dụng: Trơng cơ chế quản lí còn có kẽ hở.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kẽ hở". Những từ phát âm/đánh vần giống như "kẽ hở": . kẽ hở khai hạ khai hoa khai hỏa [..]
|
3 |
kẽ hởrandha (trung), chidda (trung)
|
4 |
kẽ hởdt Điều sơ hở khiến có kẻ lợi dụng: Trơng cơ chế quản lí còn có kẽ hở.
|
<< kẹt | kết giao >> |