1 |
kẹtI. đgt. Bị mắc ở giữa, bị giữ lại, không đi qua được: Súng kẹt đạn bị kẹt lại trong thành, chưa thoát ra được. II. tt. Bí, gặp khó khăn, khó giải quyết: kẹt tiền, kẹt quá không biết trả lời như thế nà [..]
|
2 |
kẹtI. đgt. Bị mắc ở giữa, bị giữ lại, không đi qua được: Súng kẹt đạn bị kẹt lại trong thành, chưa thoát ra được. II. tt. Bí, gặp khó khăn, khó giải quyết: kẹt tiền, kẹt quá không biết trả lời như thế nàọ III. dt. 1. Kẽ hở: kẹt ván kẹt ách. 2. Góc, xó: kẹt tủ úp trong kẹt. 2 tt. Có âm thanh đanh, rít lên do hai vật cứng cọ xát vào nhau: Cánh cửa kẹt l [..]
|
3 |
kẹtbị giữ lại, mắc lại, không đi qua, đi ra được bị kẹt xe kẹt giữa dòng người (Phương ngữ) gặp khó khăn, khó xử, khó giải quyết không mượn được tiền thì kẹ [..]
|
4 |
kẹt Kẽ hở. | : '''''Kẹt''' ván.'' | : '''''Kẹt''' ách.'' | Góc, xó. | : '''''Kẹt''' tủ.'' | : ''Úp trong '''kẹt'''.'' | Bí, gặp khó khăn, khó giải quyết. | : '''''Kẹt''' tiền, '''kẹt''' quá không biết [..]
|
<< kính yêu | kẽ hở >> |