Ý nghĩa của từ kẹt là gì:
kẹt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kẹt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kẹt mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

kẹt


I. đgt. Bị mắc ở giữa, bị giữ lại, không đi qua được: Súng kẹt đạn bị kẹt lại trong thành, chưa thoát ra được. II. tt. Bí, gặp khó khăn, khó giải quyết: kẹt tiền, kẹt quá không biết trả lời như thế nà [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

kẹt


I. đgt. Bị mắc ở giữa, bị giữ lại, không đi qua được: Súng kẹt đạn bị kẹt lại trong thành, chưa thoát ra được. II. tt. Bí, gặp khó khăn, khó giải quyết: kẹt tiền, kẹt quá không biết trả lời như thế nàọ III. dt. 1. Kẽ hở: kẹt ván kẹt ách. 2. Góc, xó: kẹt tủ úp trong kẹt. 2 tt. Có âm thanh đanh, rít lên do hai vật cứng cọ xát vào nhau: Cánh cửa kẹt l [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

kẹt


bị giữ lại, mắc lại, không đi qua, đi ra được bị kẹt xe kẹt giữa dòng người (Phương ngữ) gặp khó khăn, khó xử, khó giải quyết không mượn được tiền thì kẹ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

kẹt


Kẽ hở. | : '''''Kẹt''' ván.'' | : '''''Kẹt''' ách.'' | Góc, xó. | : '''''Kẹt''' tủ.'' | : ''Úp trong '''kẹt'''.'' | Bí, gặp khó khăn, khó giải quyết. | : '''''Kẹt''' tiền, '''kẹt''' quá không biết [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< kính yêu kẽ hở >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa