Ý nghĩa của từ ký ức là gì:
ký ức nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ ký ức. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ký ức mình

1

42 Thumbs up   11 Thumbs down

ký ức


ky uc la khoi goi nhung gi buon vui trong qua khu duoc con nguoi luu tru trong bo nho qua su nhin nhan danh gia chan thuc cua cuoc song. PT
PUKA THUY - 00:00:00 UTC 3 tháng 11, 2013

2

21 Thumbs up   6 Thumbs down

ký ức


kí ức là những gì sâu đậm nhất đẹp nhất trong kí ức tuổi thơ hoặc đơn giản là kí ức của quá khứ bạn sẽ thấy cuộc sống đầy mùi vị nếu bạn hồi tưởng lại kí ức của mình
Trần Mỹ Dung - 00:00:00 UTC 3 tháng 2, 2016

3

17 Thumbs up   16 Thumbs down

ký ức


Quá trình tâm lý phản ánh lại trong óc những hình ảnh của sự vật đã tri giác được hoặc những tư tưởng, tình cảm, hành động về những sự vật đó.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ký ức". Những từ phá [..]
Nguồn: vdict.com

4

5 Thumbs up   8 Thumbs down

ký ức


ký ức là ghi lại để nhớ về những sự kiện đã xảy ra cua 1 gia đình, 1 quốc gia, 1 dân tộc
Hùng - 00:00:00 UTC 15 tháng 3, 2016

5

2 Thumbs up   8 Thumbs down

ký ức


vụt qua một cái nhanh thật nhanh , làm người ta không kịp trở tay
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 1 tháng 12, 2019

6

8 Thumbs up   16 Thumbs down

ký ức


Quá trình tâm lý phản ánh lại trong óc những hình ảnh của sự vật đã tri giác được hoặc những tư tưởng, tình cảm, hành động về những sự vật đó.
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

6 Thumbs up   17 Thumbs down

ký ức


Quá trình tâm lý phản ánh lại trong óc những hình ảnh của sự vật đã tri giác được hoặc những tư tưởng, tình cảm, hành động về những sự vật đó.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tênh tê tê >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa