Ý nghĩa của từ kính trọng là gì:
kính trọng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ kính trọng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kính trọng mình

1

20 Thumbs up   7 Thumbs down

kính trọng


Công nhận một người là bậc trên mình hoặc có giá trị nào đó về mặt đạo đức, tri thức, tài năng... khiến mình phải cư xử dè dặt, có lễ độ một cách tự nguyện: Học trò kính trọng thầy; Chúng ta kính trọn [..]
Nguồn: vdict.com

2

15 Thumbs up   2 Thumbs down

kính trọng


Là biết ơn công lao của những người đã dạy dỗ mình, những người có phẩm chấy đạo đức, tri thức, tài băng khiến mình phải kính nể.
Hyy - 2015-12-07

3

13 Thumbs up   6 Thumbs down

kính trọng


Công nhận một người là bậc trên mình hoặc có giá trị nào đó về mặt đạo đức, tri thức, tài năng... khiến mình phải cư xử dè dặt, có lễ độ một cách tự nguyện: Học trò kính trọng thầy; Chúng ta kính trọng những chiến sĩ đấu tranh cho công cuộc giải phóng dân tộc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

9 Thumbs up   4 Thumbs down

kính trọng


coi trọng, do thừa nhận có giá trị cao kính trọng thầy cô Trái nghĩa: khinh nhờn
Nguồn: tratu.soha.vn

5

6 Thumbs up   6 Thumbs down

kính trọng


Pùjya (S). Honoured. 
Nguồn: buddhismtoday.com (offline)

6

6 Thumbs up   9 Thumbs down

kính trọng


Công nhận một người là bậc trên mình hoặc có giá trị nào đó về mặt đạo đức, tri thức, tài năng. . . khiến mình phải cư xử dè dặt, có lễ độ một cách tự nguyện. | : ''Học trò '''kính trọng''' thầy.'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

4 Thumbs up   7 Thumbs down

kính trọng


garu (tính từ)
Nguồn: phathoc.net





<< kính thiên lý kính viếng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa