1 |
kính trọngCông nhận một người là bậc trên mình hoặc có giá trị nào đó về mặt đạo đức, tri thức, tài năng... khiến mình phải cư xử dè dặt, có lễ độ một cách tự nguyện: Học trò kính trọng thầy; Chúng ta kính trọn [..]
|
2 |
kính trọngLà biết ơn công lao của những người đã dạy dỗ mình, những người có phẩm chấy đạo đức, tri thức, tài băng khiến mình phải kính nể.
|
3 |
kính trọngCông nhận một người là bậc trên mình hoặc có giá trị nào đó về mặt đạo đức, tri thức, tài năng... khiến mình phải cư xử dè dặt, có lễ độ một cách tự nguyện: Học trò kính trọng thầy; Chúng ta kính trọng những chiến sĩ đấu tranh cho công cuộc giải phóng dân tộc.
|
4 |
kính trọngcoi trọng, do thừa nhận có giá trị cao kính trọng thầy cô Trái nghĩa: khinh nhờn
|
5 |
kính trọngPùjya (S). Honoured.
|
6 |
kính trọng Công nhận một người là bậc trên mình hoặc có giá trị nào đó về mặt đạo đức, tri thức, tài năng. . . khiến mình phải cư xử dè dặt, có lễ độ một cách tự nguyện. | : ''Học trò '''kính trọng''' thầy.'' | [..]
|
7 |
kính trọnggaru (tính từ)
|
<< kính thiên lý | kính viếng >> |