1 |
kính nhi viễn chi Nói đến người hoặc việc gì đáng kính trọng, nhưng bản thân mình không muốn gần.
|
2 |
kính nhi viễn chiKính nhi viễn chi là thành ngữ tiếng Việt có gốc từ thành ngữ "敬而遠之"(kính nhi viễn chi) trong tiếng Trung.
Thành ngữ này có nguồn gốc từ một câu nói của Khổng Tử trong "Luận ngữ - Ung dã" (論語·雍也):
T [..]
|
3 |
kính nhi viễn chikính trọng, những không vì thế mà nương tựa.
|
4 |
kính nhi viễn chiKính nhi viễn chi là thành ngữ tiếng Việt có nguồn gốc từ một thành ngữ trong tiếng Trung. Thành ngữ "kính nhi viễn chi" có nghĩa là bề ngoài tỏ ra nể trọng, tôn kính một ai đó nhưng lại không muốn tiếp cận, hay không nghĩ là mình có thể tiếp xúc, gần gũi với những đối tượng như thế; đôi khi " kinh nhi viễn chi" cũng dùng để nói một cách mỉa mai với ai đó Ví dụ:Gớm, ông ý quyền cao chức trọng lắm, người như mình thì ngồi đây mà " kính nhi viễn chi thôi"
|
5 |
kính nhi viễn chilà một thành ngữ Hán Việt, có gốc từ thành ngữ Tiếng Trung Quốc. "kính nhi viễn chi" có thể hiểu là thể hiện sự tôn kính ngoài mặt với một người nào đó, nhưng trong lòng thì không phải như vậy, thậm chí không muốn tiếp xúc.
|
<< bastos | kim chi ngọc diệp >> |