Ý nghĩa của từ kêu ca là gì:
kêu ca nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ kêu ca. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kêu ca mình

1

2 Thumbs up   2 Thumbs down

kêu ca


Phàn nàn than thở. | : ''Tính hay '''kêu ca'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   3 Thumbs down

kêu ca


Phàn nàn than thở: Tính hay kêu ca.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kêu ca". Những từ có chứa "kêu ca": . kêu ca kêu cầu kêu cứu. Những từ có chứa "kêu ca" in its definition in Vietnamese. [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   3 Thumbs down

kêu ca


Phàn nàn than thở: Tính hay kêu ca.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   3 Thumbs down

kêu ca


(Khẩu ngữ) nói ra điều buồn bực, chê trách để tỏ thái độ không bằng lòng (nói khái quát) khổ thì chịu, chứ không kêu ca [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< kênh kiệu tuấn mã >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa