Ý nghĩa của từ kênh kiệu là gì:
kênh kiệu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kênh kiệu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kênh kiệu mình

1

8 Thumbs up   1 Thumbs down

kênh kiệu


làm cao để tỏ vẻ hơn người thái độ kênh kiệu tỏ vẻ kênh kiệu
Nguồn: tratu.soha.vn

2

6 Thumbs up   1 Thumbs down

kênh kiệu


Kênh : nghinh lên, làm như ta đây là người là người có quyền thế và thông mimh hơn người.
Kiệu : chậm lại - ngựa phi nước kiệu.
Kênh kiệu : làm phách - làm ra vẽ ta đây là người quyền thế, thông minh cái mặt nghinh lên nhưng cái đầu trống rỗng.
Thu An - 2015-11-29

3

5 Thumbs up   2 Thumbs down

kênh kiệu


Làm bộ, làm phách. | : ''Ra mặt '''kênh kiệu''' với mọi người.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   1 Thumbs down

kênh kiệu


Làm bộ, làm phách: Ra mặt kênh kiệu với mọi người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kênh kiệu". Những từ có chứa "kênh kiệu" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . kênh Cà [..]
Nguồn: vdict.com

5

4 Thumbs up   2 Thumbs down

kênh kiệu


Làm bộ, làm phách: Ra mặt kênh kiệu với mọi người.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tuần san kêu ca >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa