1 |
kênh kiệulàm cao để tỏ vẻ hơn người thái độ kênh kiệu tỏ vẻ kênh kiệu
|
2 |
kênh kiệuKênh : nghinh lên, làm như ta đây là người là người có quyền thế và thông mimh hơn người. Kiệu : chậm lại - ngựa phi nước kiệu. Kênh kiệu : làm phách - làm ra vẽ ta đây là người quyền thế, thông minh cái mặt nghinh lên nhưng cái đầu trống rỗng.
|
3 |
kênh kiệu Làm bộ, làm phách. | : ''Ra mặt '''kênh kiệu''' với mọi người.''
|
4 |
kênh kiệuLàm bộ, làm phách: Ra mặt kênh kiệu với mọi người.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kênh kiệu". Những từ có chứa "kênh kiệu" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . kênh Cà [..]
|
5 |
kênh kiệuLàm bộ, làm phách: Ra mặt kênh kiệu với mọi người.
|
<< tuần san | kêu ca >> |