1 |
jazzthể loại nhạc có tiết tấu mạnh mẽ, với những sự ứng tác của cá nhân hay tập thể, có nguồn gốc từ những người Mĩ gốc Phi.
|
2 |
jazz Nhạc ja. | Điệu nhảy ja. | Trò vui nhộn, trò ồn ào; trò lố bịch tức cười. | Câu chuyện làm quà, câu chuyện đãi bôi. | Có tính chất nhạc ja, như nhạc ja. | Vui nhộn, ồn ào; lố bịch tức cười. | [..]
|
3 |
jazz[dʒæz]|danh từ|ngoại động từ|nội động từ|Tất cảdanh từ nhạc ja điệu nhảy ja trò vui nhộn, trò ồn ào; trò lố bịch tức cười (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) câu chuyện làm quà, câu chuyện đãi bôiand all that jazz và nh [..]
|
4 |
jazz| jazz jazz (jăz) noun 1. Music. a. A style of music, native to America, characterized by a strong but flexible rhythmic understructure with solo and ensemble improvisations on basic tunes and [..]
|
5 |
jazzJazz là một thể loại nhạc có nguồn từ Hoa Kỳ.
|
6 |
jazzMột thuật ngữ bao hàm rộng lớn và đa dạng các phong cách Châu Mỹ - Châu Phi: RACTIME, BLUES, DIXELAND, SWING, BEBOP, COOL, THIRD STREAM, FREE JAZZ, FUNKY, JAZZ ROCK, và nhiều thể loại khác không thể phân loại được. Hầu hết đều có tính ngẫu hứng và cảm giác "swing" không thay đổi, tiết nhịp nổt bật và tiết tấu đảo phách. [..]
|
7 |
jazznhạc jazz
|
<< code | jardin >> |