1 |
inputquá trình đưa thông tin vào máy tính để dùng cho các mục đích xử lí; phân biệt với output.
|
2 |
input| input input (ĭnʹpt) noun 1. Something put into a system or expended in its operation to achieve output or a result, especially: a. Energy, work, or power used to drive a machine [..]
|
3 |
input Cái cho vào. | Lực truyền vào (máy... ); dòng điện truyền vào (máy... ). | Tài liệu viết bằng ký hiệu (cung cấp vào máy tính điện tử); sự cung cấp tài liệu (cho máy tính điện tử). | Số tiền cúng [..]
|
4 |
input['input]|danh từ|động từ |Tất cảdanh từ hành động đưa cái gì vàothe input of additional resources into the project sự đưa thêm phương tiện vào dự án cái được cho vàoan input of energy to a system năng [..]
|
<< inpatient | instruction >> |