1 |
impression[im'pre∫n]|danh từ ấn tượngto make a strong impression on someone gây một ấn tượng mạnh mẽ đối với ai cảm giác; cảm tưởngto be under the impression that ... có cảm tưởng rằng... sự đóng, sự in (dấu, v [..]
|
2 |
impression| impression impression (ĭm-prĕshʹən) noun 1. An effect, a feeling, or an image retained as a consequence of experience. 2. A vague notion, remembrance, or belief: I have the [..]
|
3 |
impressionSố sách in ra trong một lần in Tất cả những bản của một ấn bản của cuốn sách, v.v..., được in ra trong một lần in. Xem thêm Reprint.
|
4 |
impressionImpression là thuật ngữ chỉ số lần xuất hiện của quảng cáo, đôi khi chỉ số này không phản ánh chính xác thực tế vì có thể quảng cáo xuất hiện ở cuối trang nhưng người dùng không kéo xuống tới quảng cá [..]
|
5 |
impressionImpression là chỉ số lần xuất hiện của quảng cáo, đôi khi chỉ số này không phản ánh chính xác thực tế vì có thể quảng cáo xuất hiện ở cuối trang nhưng người dùng không kéo xuống tới quảng cáo đó vẫn có thể được tính là 1 impression.
|
6 |
impression Ấn tượng. | : ''to make a strong '''impression''' on someone'' — gây một ấn tượng mạnh mẽ đối với ai | Cảm giác; cảm tưởng. | : ''to be under the '''impression''' that...'' — có cảm tưởng rằng... [..]
|
7 |
impression1. dấu vết, vết hằn2. sự in, bản in3. ấn tượng, cảm giácsharp ~ sự in hằn rõ nét, sự in rõslurred ~ sự in hằn không rõ, sự in mờstereographic ~ cảm giác lập thể, ấn tượng lập thể
|
8 |
impressionImpression là chỉ số lần xuất hiện của quảng cáo, đôi khi chỉ số này không phản ánh chính xác thực tế vì có thể quảng cáo xuất hiện ở cuối trang nhưng người dùng không kéo xuống tới quảng cáo đó vẫn có thể được tính là 1 impression.
|
<< implication | inactive >> |