1 |
implication Sự lôi kéo vào; sự liên can, sự dính líu; ẩn ý, điều ngụ ý; điều gợi ý. | : ''what are the implications of this statement?'' — những ẩn ý của lời tuyên bố này là thế nào? | Quan hệ mật thiết. | [..]
|
2 |
implication[,impli'kei∫n]|danh từ sự dính líu hoặc bị dính líu (nhất là vào một tội ác)the trial resulted in the implication of several major figures in this criminal organization vụ xét xử dẫn đến kết quả là có [..]
|
3 |
implicationDanh từ: Sự dính líu (tội ác)/ hàm ý Ví dụ 1: Sự dính líu của ông ta trong vụ án này làm tăng sự nghi ngờ cho con gái ông ta. (His implication in this criminal case increases his daughter's doubt.) Ví dụ 2: Hãy phân tích hàm ý trong câu nói của Tố Hữu. (Analyzing the implication in To Huu's statement.
|
<< ilmenite | impression >> |