Ý nghĩa của từ illumination là gì:
illumination nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ illumination. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa illumination mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

illumination


Sự chiếu sáng, sự rọi sáng, sự soi sáng. | Sự treo đèn kết hoa; (số nhiều) đèn treo (để trang hoàng thành phố... ), hoa đăng. | Sự sơn son thiếp vàng, sự tô màu rực rỡ (chữ đầu chương sách, bản cảo [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

illumination


1.sự chiếu sáng, sự rọi sáng 2.sự làm sáng tỏ balancing ~ sự chiếu sáng đều, sự chiếu sáng cân bằngdark ground ~ sự chiếu sáng nền tối (sự chiếu sáng bằng trường tối khi nghiên cứu hiển vi)daylight ~ sự chiếu sáng tự nhiên (bằng ánh sáng ban ngày)ground ~ sự chiếu sáng mặt đấtvertical ~ sự chiếu sáng dọc [..]
Nguồn: dialy.hnue.edu.vn (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

illumination


Danh từ:
- Ánh sáng
Ví dụ: Tôi thấy một nguồn sáng lạ ở trên mái nhà khi trời đang tối nên tôi muốn tìm xem nó phát ra từ đâu. (I had seen the strange illumination on the rooftop even in the night so I found where it was generated).
la gi - 00:00:00 UTC 25 tháng 9, 2019





<< illuminant illuminative >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa