1 |
illumination Sự chiếu sáng, sự rọi sáng, sự soi sáng. | Sự treo đèn kết hoa; (số nhiều) đèn treo (để trang hoàng thành phố... ), hoa đăng. | Sự sơn son thiếp vàng, sự tô màu rực rỡ (chữ đầu chương sách, bản cảo [..]
|
2 |
illumination1.sự chiếu sáng, sự rọi sáng 2.sự làm sáng tỏ balancing ~ sự chiếu sáng đều, sự chiếu sáng cân bằngdark ground ~ sự chiếu sáng nền tối (sự chiếu sáng bằng trường tối khi nghiên cứu hiển vi)daylight ~ sự chiếu sáng tự nhiên (bằng ánh sáng ban ngày)ground ~ sự chiếu sáng mặt đấtvertical ~ sự chiếu sáng dọc [..]
|
3 |
illuminationDanh từ: - Ánh sáng Ví dụ: Tôi thấy một nguồn sáng lạ ở trên mái nhà khi trời đang tối nên tôi muốn tìm xem nó phát ra từ đâu. (I had seen the strange illumination on the rooftop even in the night so I found where it was generated).
|
<< illuminant | illuminative >> |