1 |
identification Sự đồng nhất hoá, sự làm thành đồng nhất. | Sự nhận ra, sự nhận biết sự nhận diện; sự nhận dạng; nét để nhận ra, nét để nhận biết, nét để nhận diện, nét để nhận dạng (người nào, vật gì). | Sự phát [..]
|
2 |
identification| identification identification (ī-dĕntə-fĭ-kāʹshən) noun 1. a. The act of identifying. b. The state of being identified. 2. Abbr. ID, I.D. Proof or evidence o [..]
|
3 |
identification1.sự xác định; sự nhận dạng, sự phát hiện 2.sự đồng nhất hoá 3.sự gia nhập~ of seams sự xác định các vỉa~ of zones sự xác định các đới topographic ~ sự nhận dạng địa hình ~ of pollutants: sự xác định các chất ô nhiễm, sự nhận dạng các chất ô nhiễm~ of species: sự xác định loài [..]
|
4 |
identification[ai,dentifi'kei∫n]|danh từ sự nhận ra hoặc bị nhận ra; sự nhận dạng hoặc bị nhận dạngthe identification of the accident victims took some time việc nhận dạng các nạn nhân của vụ tai nạn phải mất thời [..]
|
<< contact | hindi >> |