Ý nghĩa của từ huỳnh là gì:
huỳnh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ huỳnh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa huỳnh mình

1

18 Thumbs up   4 Thumbs down

huỳnh


Huỳnh là tên một dòng họ phổ biến ở các tỉnh miền tây nam bộ Việt Nam. Tương ứng họ này ngừoi miền Bắc có họ Hoàng.
Huỳnh còn là một bộ phận của cánh cửa, giúp cánh cửa có thể xoay mở.
Huỳnh còn là chất phát sáng. Ví dụ huỳnh quang
Caominhhv - Ngày 26 tháng 7 năm 2013

2

17 Thumbs up   7 Thumbs down

huỳnh


Huỳnh có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

11 Thumbs up   5 Thumbs down

huỳnh


Hoàng hay Huỳnh (chữ Hán: 黃) là một tên họ ở Việt Nam, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, và Triều Tiên. Họ Hoàng trong tiếng Trung có thể phiên âm Latinh thành Huang, Wong, Vong, Bong, Ng, Uy, Wee, Oi, [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

9 Thumbs up   5 Thumbs down

huỳnh


Heritiera cochinchinensis Kost
Nguồn: mynghetungphong.com (offline)

5

6 Thumbs up   5 Thumbs down

huỳnh


d. Đom đóm: Bên tường thấp thoáng bóng huỳnh (CgO).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

6 Thumbs up   6 Thumbs down

huỳnh


Đom đóm. | : ''Bên tường thấp thoáng bóng '''huỳnh''' (Cung oán ngâm khúc)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

4 Thumbs up   6 Thumbs down

huỳnh


d. Đom đóm: Bên tường thấp thoáng bóng huỳnh (CgO).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "huỳnh". Những từ phát âm/đánh vần giống như "huỳnh": . huynh huỳnh. Những từ có chứa "huỳnh": . huỳnh [..]
Nguồn: vdict.com





<< huếch hy hữu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa