Ý nghĩa của từ hoang tàn là gì:
hoang tàn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ hoang tàn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoang tàn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoang tàn


Đổ nát hư hỏng. | : ''Cảnh vật '''hoang tàn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

hoang tàn


hoang vắng và tiêu điều, đổ nát làng xóm hoang tàn sau trận bom
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hoang tàn


Đổ nát hư hỏng : Cảnh vật hoang tàn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoang tàn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "hoang tàn": . hoang tàn hoàng thân hoàng tôn. Những từ có chứa "hoang tà [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hoang tàn


Đổ nát hư hỏng : Cảnh vật hoang tàn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< hoa lê hoang đường >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa