Ý nghĩa của từ hoan hô là gì:
hoan hô nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ hoan hô. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoan hô mình

1

6 Thumbs up   1 Thumbs down

hoan hô


Reo mừng để tỏ lòng hoan nghênh hoặc tán thưởng. | : '''''Hoan hô''' anh giải phóng quân, kính chào anh, con người đẹp nhất (Tố Hữu)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

hoan hô


đgt (H. hô: kêu gọi) Reo mừng để tỏ lòng hoan nghênh hoặc tán thưởng: Hoan hô anh giải phóng quân, kính chào anh, con người đẹp nhất (Tố-hữu).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

hoan hô


tán thưởng bằng lời hoặc bằng cách vỗ tay, v.v. vỗ tay hoan hô hoan hô chú bộ đội
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hoan hô


āmeṇdita (trung) ukkuṭṭhi (nữ), suvatthi (su + atthi)
Nguồn: phathoc.net

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

hoan hô


đgt (H. hô: kêu gọi) Reo mừng để tỏ lòng hoan nghênh hoặc tán thưởng: Hoan hô anh giải phóng quân, kính chào anh, con người đẹp nhất (Tố-hữu).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoan hô". Những từ p [..]
Nguồn: vdict.com





<< hoa tiêu hoang dâm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa