1 |
hoan hô Reo mừng để tỏ lòng hoan nghênh hoặc tán thưởng. | : '''''Hoan hô''' anh giải phóng quân, kính chào anh, con người đẹp nhất (Tố Hữu)''
|
2 |
hoan hôđgt (H. hô: kêu gọi) Reo mừng để tỏ lòng hoan nghênh hoặc tán thưởng: Hoan hô anh giải phóng quân, kính chào anh, con người đẹp nhất (Tố-hữu).
|
3 |
hoan hôtán thưởng bằng lời hoặc bằng cách vỗ tay, v.v. vỗ tay hoan hô hoan hô chú bộ đội
|
4 |
hoan hôāmeṇdita (trung) ukkuṭṭhi (nữ), suvatthi (su + atthi)
|
5 |
hoan hôđgt (H. hô: kêu gọi) Reo mừng để tỏ lòng hoan nghênh hoặc tán thưởng: Hoan hô anh giải phóng quân, kính chào anh, con người đẹp nhất (Tố-hữu).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoan hô". Những từ p [..]
|
<< hoa tiêu | hoang dâm >> |