1 |
hoài niệm(Văn chương) nhớ về, nghĩ về những gì đã qua hoài niệm về quá khứ
|
2 |
hoài niệm . Tưởng nhớ về những gì qua đi đã lâu. | : '''''Hoài niệm''' về quá khứ xa xăm.''
|
3 |
hoài niệmđg. (vch.). Tưởng nhớ về những gì qua đi đã lâu. Hoài niệm về quá khứ xa xăm.
|
4 |
hoài niệmnhớ tới nhũng kí ức buồn
|
5 |
hoài niệmđg. (vch.). Tưởng nhớ về những gì qua đi đã lâu. Hoài niệm về quá khứ xa xăm.
|
6 |
hoài niệmHoài niệm (tiếng Anh: Nostalgia, tiếng Pháp: Nostalgie) là một cảm xúc, đôi khi là một tình trạng bệnh lý liên quan đến sự khao khát những gì thuộc về quá khứ và thường là lý tưởng hóa những điều đó. [..]
|
7 |
hoài niệmNhớ về những kỉ niệm đã qua.
|
<< Truồng | chỉ đạo >> |