Ý nghĩa của từ hoàng cung là gì:
hoàng cung nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ hoàng cung. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa hoàng cung mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

hoàng cung


Cung điện nhà vua. | : ''Hãy mở mắt:.'' | : ''Quanh '''hoàng cung''' biển lửa đã dâng lên, ngập.'' | : ''Huế đỏ cờ sao (Tố Hữu)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hoàng cung


Hoàng cung ở Bangkok (tiếng Thái: พระบรมมหาราชวัง Phra Borom Maha Ratcha Wang) là một khu phức hợp các di tích nằm kề nhau gồm: Cung điện Chitralada, quốc tự Wat Phra Kaew, Chakri Mahaprasad, cung điệ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

hoàng cung


Yen Press Flashbook Hoàng cung (Goong, "Palace Story") là một manhwa đang được vẽ bởi tác giả Park So Hee. Tên Tiếng Anh là Princess Hours. Đây là một câu chuyện giả tưởng. Tính đến tháng 12 năm [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

hoàng cung


Cung điện là tòa nhà lớn, được xây dựng lên cho các vị vua chúa, lãnh tụ để họ sử dụng, để họ sống, làm việc, du lịch, tiếp tân,... Trung Quốc Cấm thành Bắc Kinh Viên Minh viên Bắc Kinh Hồ đóng bă [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   2 Thumbs down

hoàng cung


dt (H. hoàng: vua; cung: cung điện) Cung điện nhà vua: Hãy mở mắt: Quanh hoàng cung biển lửa đã dâng lên, ngập Huế đỏ cờ sao (Tố-hữu).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hoàng cung". Những từ có chứ [..]
Nguồn: vdict.com

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

hoàng cung


dt (H. hoàng: vua; cung: cung điện) Cung điện nhà vua: Hãy mở mắt: Quanh hoàng cung biển lửa đã dâng lên, ngập Huế đỏ cờ sao (Tố-hữu).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

7

0 Thumbs up   2 Thumbs down

hoàng cung


cung vua.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hoàn cảnh hoàng oanh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa